Giới thiệu dòng sản phẩm xe tải thùng 4 chân CHENGLONG H7
Xe tải thùng 4 chân CHENGLONG H7 là dòng sản phẩm cao cấp của Nhà máy ô tô DONGFENG LIUZHOU, do CÔNG TY TNHH Ô TÔ HẢI ÂU nhập khẩu chính hãng và phân phối độc quyền tại thị trường Việt Nam.
Xe được thiết kế hoàn toàn mới dựa trên sản phẩm Euro II đã rất được khách hàng ưa chuộng trước đây.
CHENGLONG H7 đáp ứng tiêu chuẩn khí thải Euro V vượt qui định của cục Đăng kiểm Việt Nam yêu cầu (tiêu chuẩn khí thải Euro IV).
Cabin H7 thiết kế hoàn toàn mới thiêu tiêu chuẩn Châu Âu về độ an toàn và tiện nghi.
Cabin H7:
- Cabin H7 hoàn toàn mới là loại cabin sàn phẳng, trần cao 2 giường nằm, 2 ghế ngồi thoải mái với bệ tỳ tay. Vô lăng điều chỉnh 4 hướng. Có rất nhiều ngăn chứa đồ được tích hợp từ trên trầncho đến dưới ghế ngồi, giướng nằm.
- Đèn lái thiết kế mới hoàn toàn với LED ban ngày cực kỳ sang trọng đồng thời mang hiệu quả cao cho việc nhận diện từ xa. Đèn pha cos thiết kế kiều đứng dạng 2 tầng với choá đèn được khắc đa diện mang lại hiệu quả chiếu sáng vượt trội, chức năng điều chỉnh chùm sáng được điều chỉnh đơn giản từ vị trí ngối lái trong cabin. Đèn sương mù tích hợp mang đến sự an toàn trong hành trình ở những cung đường có nhiều mưa và sương.
- Mặt la găng thiết kế mới đẳng cấp hơn, việc tích hợp chức năng mở khoá từ trong cabin cũng mang đến sự an toàn và yên tâm cho lái xe. Đặc biệt, không phải mở lagăng khi nâng hạ cabin như 1 số hãng xe khác.
- Gương chiếu hậu 2 tầng có chức năng điều khiển điện có tích hợp sấy gương.
- Kính cửa sổ 2 bên nâng hạ bằng điện, khoá cửa trung tâm điều khiển bằng rơmote.
- Cabin H7 nâng hạ bằng thuỷ lực, điều khiển điện, lọc gió (bô air) được che chắn cẩn thận phía dưới cabin nhằm tránh mất cắp như mẫu cũ.
Động cơ tải thùng 4 chân CHENGLONG
- Động cơ Yuchai, mã 6L tiết kiệm nhiên liệu, bền bỉ đã được chứng minh qua dòng sản phẩm năm 2017 trước đây.
- Hê thống phun nhiên liệu trực tiếp điều khiển bằng điện tử của BOSH
- Turbo tăng áp chính hãng HOLSET
- Công suất cực đại: 330Hp tại vòng tua máy 2.200v/ph
- Momen xoắn cực đại: 1.250Nm trong dãy vòng tua máy từ 1.200 – 1.600v/ph
- Động cơ có 3 chế độ hoạt động tăng khả năng tiết kiệm nhiên liệu
- Chế độ ga tay
Hộp số:
- Hộp số FAST, công nghệ Mỹ, có đồng tốc cho tất cả các số
- Loại điều khiển cơ khí, 09 số tiến, 01 số lùi
Khung gầm và thùng xe tải thùng 4 chân CHENGLONG H7
- Chassi lồng 2 lớp theo công nghệ dập nguội 6.000 tấn
- Phanh hơi WABCO, có tích hợp hệ thống chống bó cứng ABS, bình hơi bằng vật liệu hợp kim nhôm siêu bền
- Thùng nhiên liệu 600L, bằng hợp kim nhôm, nắp thùng có khoá
- Kích thước lòng thùng hàng (mm): 9.500 x 2.360 x 2.150
Những ưu điểm nổi bật của xe tải thùng CHENGLONG:
- Mẫu mới đẹp và hiện đại hơn
- Nội thất sang trọng, mang đến sự thoải mái trong những cung đường dài
- Động cơ tiết kiện nhiên liệu, hoạt động bền bỉ, ít phải bảo dưỡng sửa chữa
- Hộp số nhẹ nhàng, thao tác dễ
- Thùng xe chắc chắn, tải trọng cao
- Phụ tùng chính hãng, giá cả phải chăng, được bán rộng khắp
- Chi phí đầu tư thấp, hiệu quả kinh tế cao.
Xem thêm các sản phẩm tương tự xe CHENGLONG H7
THÔNG SỐ KỸ THUẬT XE TẢI THÙNG 4 CHÂN CHENGLONG H7
STT | THÔNG SỐ | ||
1 | NHÃN HIỆU | CHENGLONG | |
2 | MODEL | LZ1310H7FBT | |
3 | ĐỘNG CƠ | ||
Kiểu | YC6L330-50 (YUCHAI) | ||
Loại | Diesel, 4 kỳ, 6 xilanh thẳng hàng, làm mát bằng nước, tăng áp Tiêu chuẩn khí thải Euro V | ||
Dung tích xi lanh | cc | 8.424 | |
Đường kính x Hành trình piston | mm | 113×140 | |
Công suất cực đại/Tốc độ quay | kW/rpm | 243/2200 (330HP/2200) | |
Môment xoắn cực đại/Tốc độ quay | N.m/rpm | 1250 / 1200 ~ 1600 | |
4 | HỆ THỐNG TRUYỀN ĐỘNG | ||
Ly hợp | Ma sát khô, dẫn động thủy lực, trợ lực khí nén | ||
Số tay | FAST 9JS135T-B, cơ khí, số sàn, 9 số tiến, 01 số lùi | ||
Tỷ số truyền hộp số chính | |||
Tỷ số truyền cuối | 4,444 | ||
5 | HỆ THỐNG LÁI | Trục vít êcu bi, trợ lực thủy lực | |
6 | HỆ THỐNG PHANH | Khí nén 2 dòng, tang trống, có ABS | |
7 | HỆ THỐNG TREO | ||
Trước | Phụ thuộc, nhíp lá, giảm chấn thủy lực, số lượng 11 | ||
Sau | Phụ thuộc, nhíp lá, số lượng 10 | ||
8 | LỐP XE | ||
Trước/Sau | 11.00R20 | ||
9 | KÍCH THƯỚC | ||
Kích thước tổng thể (DxRxC) | mm | 11980 x2500x3630 | |
Kích thước lọt lòng thùng (DxRxC) | mm | 9700 x 2360 x 850/2150 | |
Vệt bánh trước | mm | 2080 | |
Vệt bánh sau | mm | 1860 | |
Chiều dài cơ sở | mm | 1950+4900+1350 | |
Khoảng sáng gầm xe | mm | 320 | |
10 | TRỌNG LƯỢNG | ||
Trọng lượng không tải | kg | 11920 | |
Tải trọng | kg | 17950 | |
Trọng lượng toàn bộ | kg | 30000 | |
Số chỗ ngồi | Chỗ | 02 | |
11 | ĐẶC TÍNH | ||
Khả năng leo dốc | % | 30 | |
Bán kính quay vòng nhỏ nhất | m | 24 | |
Tốc độ tối đa | Km/h | 100 | |
Dung tích thùng nhiên liệu | lít | 600 |
Reviews
There are no reviews yet.